VIETNAMESE

cấp thành phố

cấp thành phố trực thuộc trung ương

ENGLISH

municipal level

  
NOUN

/mjuˈnɪsəpəl ˈlɛvəl/

Cấp thành phố là loại hình đơn vị hành chính thuộc chính quyền một thành phố nào đó.

Ví dụ

1.

Tỷ lệ cử tri đi bỏ phiếu ở Canada thường thấp hơn ở cấp thành phố so với các cấp chính quyền khác.

Voter turnout in Canada is generally lower at the municipal level than it is at the other levels of government.

2.

Chúng ta nên tập trung vào các chỉ số đo lường hiệu quả của khu vực công ở cấp thành phố.

We should focus on the measures of public sector efficiency at municipal level.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu từ vựng về các cấp chính quyền địa phương (local government) tại Việt Nam qua đoạn văn dưới đây nhé:

The country is divided administratively (phân cấp hành chính) into more than 64 provinces (tỉnh), of which Hanoi, Haiphong, Da Nang, Ho Chi Minh City, and Can Tho are municipalities (thành phố). These are further subdivided (chia nhỏ) into several dozen urban districts (quận) and hundreds of rural districts (huyện). Nearly 10,000 communes (xã) comprise Vietnam’s lowest level of local administration (cấp chính quyền địa phương thấp nhất).