VIETNAMESE

phổ biến

ENGLISH

popular

  
NOUN

/ˈpɑpjələr/

common, prevalent

Phổ biến là có tính chất chung, có thể áp dụng cho cả một tập hợp hiện tượng, sự vật.

Ví dụ

1.

Andalucia là một địa điểm du lịch phổ biến.

Andalucia is a popular tourist destination.

2.

Cuốn sách của bạn khá phổ biến.

Your book is quite popular.

Ghi chú

Hai từ mang sắc thái nghĩa tương tự nhau dễ nhầm lẫn là popular (nổi tiếng) và common (phổ biến)

- popular mang ý nghĩa tích cực. Khi nói một người, vật hay địa điểm nào đó ‘popular’ có nghĩa là người, vật và địa điểm đấy được nhiều người ưa thích hoặc biết đến.

Ví dụ: This annual event is wildly popular. (Sự kiện hàng năm này phổ biến rộng rãi)

- common mang ý nghĩa trung tính, có nghĩa là ‘thông thường, phổ biến’

Ví dụ: Jackson is a common English name. (Jackson là một cái tên tiếng Anh phổ biến)