VIETNAMESE
phim kinh dị
phim điện ảnh kinh dị
ENGLISH
horror film
/ˈhɔrər fɪlm/
horror movie
Phim kinh dị là thể loại điện ảnh đưa đến cho khán giả xem phim những cảm xúc tiêu cực, gợi nỗi sợ hãi thông qua cốt truyện, nội dung phim, hình ảnh rùng rợn, bí hiểm, âm thanh rùng rợn,...
Ví dụ
1.
Cốt truyện trong thể loại phim kinh dị thường liên quan đến sự xâm nhập của một thế lực, sự kiện hoặc nhân vật xấu xa vào thế giới hàng ngày.
Plots within the horror film often involve the intrusion of an evil force, event, or person into the everyday world.
2.
Bộ phim kinh dị mà chúng tôi đã xem đêm qua khiến tôi sợ chết khiếp.
That horror film we saw last night scared me to death.
Ghi chú
Horror film là một từ vựng thuộc lĩnh vực phim ảnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Supernatural Horror - Kinh dị siêu nhiên
Ví dụ:
Supernatural horror films often involve ghosts, demons, and otherworldly forces that threaten the characters.
(Phim kinh dị siêu nhiên thường liên quan đến ma quái, quái vật và các lực lượng siêu nhiên đe dọa các nhân vật.)
Psychological Horror - Kinh dị tâm lý
Ví dụ:
Psychological horror focuses on the mental and emotional fear of the characters.
(Kinh dị tâm lý tập trung vào nỗi sợ hãi về tinh thần và cảm xúc của các nhân vật.)
Slasher Film - Phim kinh dị chém giết
Ví dụ:
Slasher films involve a killer, often masked, who stalks and murders a group of people.
(Phim kinh dị chém giết liên quan đến một kẻ giết người, thường đeo mặt nạ, theo dõi và giết hại một nhóm người.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết