VIETNAMESE
kinh dị
ENGLISH
horror
/ˈhɔrər/
Kinh dị là cảm giác kinh hãi bởi điều gì quá lạ lùng, đáng sợ.
Ví dụ
1.
Anh ấy quá sợ nên không thể coi phim kinh dị đó một mình.
He's too scared to watch that horror movie alone.
2.
Chúng tôi thường xem phim kinh dị cùng nhau.
We usually watch horror movies together.
Ghi chú
Một số thể loại phim:
- phim hành động: action
- phim kỳ ảo: fantasy
- phim kinh dị: horror
- phim bí ẩn: mystery
- phim lãng mạn: romance
- phim giật gân: thriller
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết