VIETNAMESE
phim chuyển thể
bản điện ảnh, phiên bản điện ảnh
ENGLISH
film adaptation
/fɪlm ˌædəpˈteɪʃən/
Phim chuyển thể là những bộ phim được chuyển thể toàn bộ hoặc một phần của một tác phẩm nghệ thuật hay một câu chuyện sang hình thức phim điện ảnh.
Ví dụ
1.
"Cô gái mất tích" là bộ phim chuyển thể rất được mong đợi từ tiểu thuyết bán chạy nhất của Gillian Flynn.
"Gone Girl" was a highly anticipated film adaptation of the bestselling novel by Gillian Flynn.
2.
Bộ phim chuyển thể từ "Giết con chim nhại" đã nhận được nhiều lời khen ngợi từ giới phê bình vì đã miêu tả trung thực cuốn tiểu thuyết được yêu thích.
Bộ phim chuyển thể từ "Giết con chim nhại" đã nhận được nhiều lời khen ngợi từ giới phê bình vì đã miêu tả trung thực cuốn tiểu thuyết được yêu thích.
Ghi chú
Một số thể loại phim:
- phim hành động: action film
- phim kỳ ảo: fantasy film
- phim kinh dị: horror film
- phim bí ẩn: mystery film
- phim lãng mạn: romance film
- phim giật gân: thriller film
- phim tâm lý: melodrama
- phim tài liệu: documentary film
- phim trinh thám: dectective film
- phim viễn tưởng: sci-fi film
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết