VIETNAMESE
phim điện ảnh
phim lẻ, phim nhựa, phim chiếu rạp
ENGLISH
movie
/ˈmuvi/
Phim điện ảnh là phim trong ngành điện ảnh hay kỹ thuật số làm để chiếu tại các rạp chiếu phim.
Ví dụ
1.
Phim điện ảnh được dựa trên một tai nạn có thật ngoài đời.
The movie is based on a real-life incident.
2.
Bộ phim điện ảnh được chuyển thể từ 1 quyển tiểu thuyết.
The movie was adapted from a novel.
Ghi chú
Cùng phân biệt movie và TV series:
- Phim truyền hình (TV Series) thường có nhiều tập phim (episodes) và mỗi tập kéo dài khoảng 30 phút.
- Phim điện ảnh (Movie) thường chỉ có một tập và kéo dài khoảng 2 đến 3 tiếng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết