VIETNAMESE
phiếu trắng
ENGLISH
abstention
/əbˈstɛnʧən/
Phiếu trắng là phiếu không đánh dấu vào cả hai ô đồng ý và không đồng ý đối với một, nhiều hoặc tất cả những người trong danh sách lấy phiếu.
Ví dụ
1.
Có 10 người đồng tình, 6 người phản đối và 4 người bỏ phiếu trắng khi cuộc bỏ phiếu được thực hiện.
There were 10 ayes, 6 nays, and 2 abstentions when the vote was taken.
2.
Tu chính án đã được thông qua với 65 phiếu thuận, 13 phiếu chống và 22 phiếu trắng.
The amendment was approved with 65 votes for, 13 votes against and 22 abstentions.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một thành ngữ (idiom) liên quan đến từ "vote" nhé!
To vote with your feet: thể hiện quan điểm của bạn về một cái gì đó bằng cách đi hoặc không đi đâu đó.
Example: Shoppers voted with their feet and avoided the store. (Những người mua hàng thể hiện quan điểm bằng cách tránh xa cửa hàng này.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết