VIETNAMESE

phiếu thu tiền thuế

Biên lai nộp thuế

word

ENGLISH

Tax receipt

  
NOUN

/tæks rɪˈsiːt/

Tax payment voucher

"Phiếu thu tiền thuế" là biên lai xác nhận việc nộp thuế.

Ví dụ

1.

Phiếu thu tiền thuế phải được xuất trình trong quá trình kiểm toán.

The tax receipt must be presented during audits.

2.

Phiếu thu tiền thuế giúp theo dõi sự tuân thủ quy định.

Tax receipts help track compliance with regulations.

Ghi chú

Tax receipt là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tax invoiceHóa đơn thuế Ví dụ: The tax invoice includes details of the VAT charged. (Hóa đơn thuế bao gồm chi tiết về thuế giá trị gia tăng.) check Tax filing documentTài liệu nộp thuế Ví dụ: Tax receipts must be attached to the annual tax filing document. (Biên lai thuế phải được đính kèm với tài liệu nộp thuế hàng năm.) check Proof of tax paymentBằng chứng thanh toán thuế Ví dụ: The tax receipt serves as proof of tax payment. (Biên lai thuế đóng vai trò là bằng chứng thanh toán thuế.)