VIETNAMESE

phiếu thu chi

Phiếu giao dịch, phiếu thu phiếu chi, phiếu thu, phiếu chi

word

ENGLISH

Cash receipt and payment voucher

  
NOUN

/kæʃ rɪˈsiːt ənd ˈpeɪmənt ˈvaʊʧə/

Transaction voucher

"Phiếu thu chi" là tài liệu ghi nhận cả khoản thu và khoản chi.

Ví dụ

1.

Kế toán đã chuẩn bị phiếu thu chi.

The accountant prepared a cash receipt and payment voucher.

2.

Phiếu thu chi chính xác đảm bảo kế toán đúng đắn.

Accurate cash receipts and payment vouchers ensure proper accounting.

Ghi chú

Cash receipt and payment voucher là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cash receipt voucherPhiếu thu tiền mặt Ví dụ: The cash receipt voucher was issued for the payment received. (Phiếu thu tiền mặt được cấp cho khoản thanh toán nhận được.) check Payment voucherPhiếu chi Ví dụ: The payment voucher details the amount disbursed. (Phiếu chi ghi chi tiết số tiền đã chi.) check Accounting documentTài liệu kế toán Ví dụ: Cash receipt and payment vouchers are essential accounting documents. (Phiếu thu và chi tiền mặt là các tài liệu kế toán quan trọng.)