VIETNAMESE

phiếu thanh toán

ENGLISH

bill

  
NOUN

/bɪl/

Phiếu thanh toán là một loại chứng từ được dùng để xuất trình khi nợ tiền, là giấy yêu cầu thanh toán.

Ví dụ

1.

Anh ta ra hiệu cho người phục vụ để mang phiếu thanh toán đến.

He beckoned to the waiter to bring the bill.

2.

Tôi đã bị sốc khi nhìn thấy phiếu thanh toán.

I got a shock when I saw the bill.

Ghi chú

Cùng phân biệt bill receipt nha!

- Bill được xuất trình khi nợ tiền, là giấy yêu cầu thanh toán.

- Receipt được đưa ra khi một số tiền nợ đã được thanh toán, biên lai là xác nhận đã nhận được khoản thanh toán.