VIETNAMESE

phiêu lưu mạo hiểm

Thử thách, Thám hiểm mạo hiểm

word

ENGLISH

Daring adventure

  
NOUN

/ˈdɛrɪŋ ədˈvɛntʃər/

Risky exploration

Phiêu lưu mạo hiểm là hành động hoặc trải nghiệm đầy nguy hiểm và kích thích.

Ví dụ

1.

Những người leo núi bắt đầu cuộc phiêu lưu mạo hiểm.

The climbers embarked on a daring adventure.

2.

Cô ấy tìm kiếm một cuộc phiêu lưu mạo hiểm để thử thách bản thân.

She sought a daring adventure to challenge herself.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Daring adventure khi nói hoặc viết nhé! check Embark on a daring adventure - Bắt đầu một cuộc phiêu lưu mạo hiểm Ví dụ: The group embarked on a daring adventure to cross the jungle. (Nhóm bắt đầu một cuộc phiêu lưu mạo hiểm để băng qua khu rừng.) check Face risks in a daring adventure - Đối mặt với rủi ro trong phiêu lưu mạo hiểm Ví dụ: They faced numerous risks in their daring adventure. (Họ đối mặt với nhiều rủi ro trong cuộc phiêu lưu mạo hiểm.) check Seek thrills in daring adventures - Tìm kiếm cảm giác mạnh trong phiêu lưu mạo hiểm Ví dụ: She always seeks thrills in daring adventures around the world. (Cô ấy luôn tìm kiếm cảm giác mạnh trong các cuộc phiêu lưu mạo hiểm khắp thế giới.)