VIETNAMESE

phiếu lương

ENGLISH

payslip

  
NOUN

/ˈpeɪˌslɪp/

Phiếu lương là văn bản được giao cho một người được lao động để cho biết họ đã kiếm được bao nhiêu tiền và bao nhiêu tiền thuế đã được khấu trừ.

Ví dụ

1.

Phần mềm tính lương phải cho phép người sử dụng lao động in phiếu lương của người lao động trên các biểu mẫu tùy chỉnh hoặc trên giấy A4.

Payroll software must allow employers to print the employees' payslips on customised forms or on A4 paper.

2.

Những lá thư vừa được gửi đi cùng với phiếu lương của chúng tôi thông báo về việc tăng lương hàng năm của chúng tôi.

Letters have just gone out with our payslips informing us of our annual pay increase.

Ghi chú

Cùng là tiền lương nhưng wage salary có sự khác nhau nha!

- Wage là tiền lương nhận được theo khối lượng công việc, năng suất và thường không cố định.

- Salary là tiền lương cố định hàng tháng hoặc hàng năm và có quy định rõ ràng về lương, thưởng.