VIETNAMESE
phiếu khảo sát
đơn khảo sát
ENGLISH
survey form
/ˈsɜrˌveɪ fɔrm/
Phiếu khảo sát là công cụ điều tra phổ biến nhất trong nghiên cứu thị trường, thường được dùng để ghi chép các ý kiến của khách hàng theo phương pháp phỏng vấn.
Ví dụ
1.
Phiếu khảo sát anh ấy đưa cho tôi chỉ có vỏn vẹn 4 câu hỏi.
The survey form he gave me only had 4 questions.
2.
Anh ấy vừa nhờ tôi in tận 100 phiếu khảo sát.
He just asked me to print 100 survey forms.
Ghi chú
Một collocations với survey:
- tiến hành khảo sát (carry on/conduct a survey): Students were asked to conduct/carry on a survey and write up their findings in the form of a report.
(Sinh viên được yêu cầu tiến hành khảo sát và viết các phát hiện của họ dưới dạng một báo cáo.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết