VIETNAMESE
bảng khảo sát
ENGLISH
survey
NOUN
/ˈsɜrˌveɪ/
questionnaire
Bảng khảo sát là một công cụ để tiến hành thu thập thông tin sơ cấp phục vụ cho nghiên cứu khoa học.
Ví dụ
1.
Bảng khảo sát hiện tại sẽ có phạm vi địa lý rộng hơn.
The current survey will have a wider geographical spread.
2.
Chúng tôi đã thực hiện bảng khảo sát về tình hình sức khoẻ của người dân trong làng.
We have conducted a survey on the health condition of the villagers.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết