VIETNAMESE

đi khảo sát

đi thực tế

word

ENGLISH

conduct a survey

  
VERB

/kənˈdʌkt ə ˈsɝːveɪ/

“Đi khảo sát” là hành động đi kiểm tra, nghiên cứu thực tế một khu vực hoặc hiện trường.

Ví dụ

1.

Họ đã đi khảo sát thực địa.

They went to conduct a survey in the field.

2.

Chúng ta phải đi khảo sát vào ngày mai.

We must conduct a survey tomorrow.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ survey khi nói hoặc viết nhé! check Carry out a survey - Tiến hành một cuộc khảo sát. Ví dụ: The company carried out a survey to assess employee satisfaction. (Công ty đã tiến hành một cuộc khảo sát để đánh giá sự hài lòng của nhân viên.) check Administer a survey - Quản lý hoặc phân phối khảo sát. Ví dụ: The organization administered a survey to collect data. (Tổ chức đã phân phối một cuộc khảo sát để thu thập dữ liệu.) check Design a survey - Thiết kế một cuộc khảo sát. Ví dụ: She designed a survey to study public opinion. (Cô ấy thiết kế một cuộc khảo sát để nghiên cứu ý kiến công chúng.) check Analyze survey results - Phân tích kết quả khảo sát. Ví dụ: They analyzed the survey results to improve their service. (Họ phân tích kết quả khảo sát để cải thiện dịch vụ của mình.)