VIETNAMESE

người làm khảo sát

ENGLISH

pollster

  
NOUN

/ˈpoʊlstər/

surveyor

Người làm khảo sát là người thu thập thông tin, phân tích dữ liệu và đưa ra các báo cáo về địa lý, môi trường, kinh tế và xã hội.

Ví dụ

1.

Người làm khảo sát ​​đã tiến hành khảo sát để thu thập ý kiến ​​công chúng.

The pollster conducted surveys to gather public opinion.

2.

Người làm khảo sát đã phân tích dữ liệu bỏ phiếu để dự đoán kết quả của cuộc bầu cử sắp tới.

The pollster analyzed polling data to predict the outcome of the upcoming election.

Ghi chú

Phân biệt giữ pollster và surveyor: - Pollster (người điều tra dư luận): Người thu thập dữ liệu dư luận thông qua việc thực hiện cuộc khảo sát hoặc thăm dò ý kiến công chúng. Ví dụ: The pollster conducted a survey to gather public opinion on the upcoming election. (Người điều tra dư luận tiến hành một cuộc khảo sát để thu thập ý kiến của công chúng về cuộc bầu cử sắp tới). - Surveyor (kỹ sư đo đạc): Người chuyên đo lường và ghi lại các thông số về địa hình, đo kích thước và vị trí của các công trình xây dựng hoặc đất đai. Ví dụ: The surveyor used advanced equipment to measure the dimensions of the new building site. (Kỹ sư đo đạc sử dụng thiết bị tiên tiến để đo các kích thước của địa điểm xây dựng mới).