VIETNAMESE
phiếu khám sức khỏe
giấy chứng nhận sức khỏe
ENGLISH
Health certificate
/hɛlθ sərˈtɪfɪkət/
fitness report
Phiếu khám sức khỏe là tài liệu chứng nhận tình trạng sức khỏe sau kiểm tra y tế.
Ví dụ
1.
Nhà tuyển dụng yêu cầu phiếu khám sức khỏe cho công việc mới.
The employer requested a health certificate for the new job.
2.
Phiếu khám sức khỏe có hiệu lực trong sáu tháng.
The health certificate is valid for six months.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ health certificate khi nói hoặc viết nhé!
Obtain a health certificate – xin cấp phiếu khám sức khỏe
Ví dụ:
You need to obtain a health certificate before starting the job.
(Bạn cần xin cấp phiếu khám sức khỏe trước khi bắt đầu công việc.)
Valid health certificate – phiếu khám sức khỏe còn hiệu lực
Ví dụ:
She presented a valid health certificate to join the sports team.
(Cô ấy đã xuất trình một phiếu khám sức khỏe còn hiệu lực để tham gia đội thể thao.)
Require a health certificate – yêu cầu phiếu khám sức khỏe
Ví dụ:
The school will require a health certificate for all new students.
(Trường học sẽ yêu cầu phiếu khám sức khỏe cho tất cả học sinh mới.)
Renew a health certificate – gia hạn phiếu khám sức khỏe
Ví dụ:
He had to renew his health certificate for his work permit.
(Anh ấy phải gia hạn phiếu khám sức khỏe để được cấp phép lao động.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết