VIETNAMESE
phiếu hẹn trả kết quả
phiếu hẹn trả hồ sơ
ENGLISH
Result receipt card
/rɪˈzʌlt rɪˈsiːt kɑrd/
result slip
Phiếu hẹn trả kết quả là chứng từ hẹn ngày trả kết quả cho một dịch vụ hoặc thủ tục.
Ví dụ
1.
Lễ tân đã cung cấp phiếu hẹn trả kết quả cho hồ sơ.
The receptionist provided a result receipt card for the document.
2.
Phiếu hẹn trả kết quả xác nhận ngày giao trả.
The result receipt card confirms the date of delivery.
Ghi chú
Từ Result receipt card là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính công và dịch vụ công trực tuyến. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Appointment slip – Phiếu hẹn trả hồ sơ
Ví dụ:
The citizen received a result receipt card or appointment slip for document pickup.
(Người dân nhận phiếu hẹn trả kết quả để lấy hồ sơ đã nộp.)
Service return ticket – Phiếu trả kết quả dịch vụ
Ví dụ:
The service return ticket contains details such as return date and contact info on the result receipt card.
(Phiếu trả kết quả dịch vụ ghi rõ thời gian hẹn và thông tin liên hệ.)
Public service slip – Giấy hẹn thủ tục hành chính
Ví dụ:
Result receipt cards are standard for issuing public service slips at one-stop shops.
(Phiếu hẹn trả kết quả là mẫu giấy hẹn phổ biến tại bộ phận một cửa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết