VIETNAMESE

Phiếu cân hàng

Giấy cân hàng

word

ENGLISH

Goods weighing slip

  
NOUN

/ɡʊdz ˈweɪɪŋ slɪp/

Freight scale record

"Phiếu cân hàng" là tài liệu chi tiết trọng lượng của hàng hóa được kiểm tra tại các điểm cân.

Ví dụ

1.

Phiếu cân hàng xác nhận trọng lượng của hàng hóa.

The goods weighing slip confirmed the load's weight.

2.

Phiếu cân hàng đảm bảo dữ liệu vận chuyển chính xác.

The weighing slip ensured accurate shipping data.

Ghi chú

Từ Goods weighing slip là một từ vựng thuộc lĩnh vực logisticsgiao nhận hàng hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Item weight record – Biên nhận trọng lượng hàng Ví dụ: A goods weighing slip is an item weight record issued during cargo reception or dispatch. (Phiếu cân hàng là biên nhận ghi lại trọng lượng hàng hóa khi giao hoặc nhận.) check Warehouse weight slip – Phiếu cân kho bãi Ví dụ: Goods weighing slips are often part of warehouse procedures for tracking shipments. (Phiếu cân hàng là một phần trong quy trình kho để theo dõi đơn hàng và lô hàng.) check Loading weight document – Tài liệu trọng lượng bốc hàng Ví dụ: Logistics staff use the goods weighing slip as a loading weight document for record-keeping. (Nhân viên logistics dùng phiếu cân hàng làm chứng từ ghi lại trọng lượng bốc xếp.) check Scale printout – Phiếu in từ cân điện tử Ví dụ: The weighing slip may be a scale printout generated from electronic truck or platform scales. (Phiếu cân có thể là bản in từ cân điện tử dùng trong vận chuyển hàng.)