VIETNAMESE

Phiếu bốc thăm trúng thưởng

Phiếu rút thưởng

word

ENGLISH

Raffle ticket

  
NOUN

/ˈræfl ˈtɪkɪt/

Prize draw slip

"Phiếu bốc thăm trúng thưởng" là tài liệu để xác định người chiến thắng trong một chương trình rút thăm.

Ví dụ

1.

Mỗi khách hàng nhận được một phiếu bốc thăm trúng thưởng.

Each customer received a raffle ticket.

2.

Phiếu bốc thăm trúng thưởng hứa hẹn các giải thưởng hấp dẫn.

The raffle ticket promised exciting prizes.

Ghi chú

Từ Raffle ticket là một từ vựng thuộc lĩnh vực tổ chức sự kiệnquảng bá – tiếp thị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lucky draw slip – Phiếu rút thăm may mắn Ví dụ: A raffle ticket is a lucky draw slip given to participants for a chance to win prizes. (Phiếu bốc thăm trúng thưởng là phiếu dùng để rút thăm trong các chương trình tặng quà, trúng thưởng.) check Promotional draw card – Thẻ quay số khuyến mãi Ví dụ: Companies often use raffle tickets as promotional draw cards to attract customers. (Doanh nghiệp thường dùng phiếu bốc thăm như thẻ quay số để thu hút khách hàng.) check Prize entry stub – Cuống phiếu tham dự trúng thưởng Ví dụ: Each raffle ticket includes a prize entry stub with a number for identification. (Mỗi phiếu bốc thăm có một cuống phiếu mang số hiệu để nhận diện người trúng giải.) check Event drawing – Quay số sự kiện Ví dụ: The raffle ticket is used during event drawings to select winners randomly. (Phiếu bốc thăm được dùng trong các buổi quay số để chọn người thắng giải ngẫu nhiên.)