VIETNAMESE

phiếu rút thăm

phiếu xổ số

word

ENGLISH

Lottery ticket

  
NOUN

/ˈlɒtəri ˈtɪkɪt/

raffle ticket

Phiếu rút thăm là tài liệu dùng để tham gia vào một hoạt động quay số trúng thưởng.

Ví dụ

1.

Cô ấy giữ phiếu rút thăm cẩn thận để tham gia quay số.

She kept her lottery ticket carefully for the drawing.

2.

Phiếu rút thăm mang lại cơ hội trúng thưởng lớn.

The lottery ticket grants you a chance to win big prizes.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số idioms (thành ngữ / tục ngữ) có sử dụng từ Lottery ticket nhé! check Win the lottery – Gặp may mắn bất ngờ Ví dụ: Getting this job feels like I’ve won the lottery! (Có được công việc này giống như tôi đã trúng xổ số vậy!) check Lottery of life – Sự may rủi trong cuộc sống Ví dụ: Some believe success is all about the lottery of life. (Một số người tin rằng thành công hoàn toàn phụ thuộc vào may rủi trong cuộc sống.) check Buy a lottery ticket – Dám thử vận may Ví dụ: You can’t win if you don’t buy a lottery ticket. (Bạn không thể thắng nếu bạn không thử vận may.)