VIETNAMESE

Phiếu bán hàng

Hóa đơn bán lẻ

word

ENGLISH

Sales receipt

  
NOUN

/seɪlz rɪˈsiːt/

Purchase slip

"Phiếu bán hàng" là tài liệu ghi lại thông tin giao dịch bán hàng.

Ví dụ

1.

Nhân viên thu ngân đã cung cấp phiếu bán hàng cho giao dịch.

The cashier provided a sales receipt for the transaction.

2.

Giữ lại phiếu bán hàng để yêu cầu đổi trả.

Keep your sales receipt for any return requests.

Ghi chú

Từ Sales receipt là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mạigiao dịch bán lẻ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Proof of purchase – Chứng từ mua hàng Ví dụ: A sales receipt is a document that serves as proof of purchase given to a customer after payment. (Phiếu bán hàng là chứng từ xác nhận giao dịch mua bán, được giao cho khách sau khi thanh toán.) check Retail transaction record – Bản ghi giao dịch bán lẻ Ví dụ: The sales receipt provides a retail transaction record with product, quantity, and price. (Phiếu bán hàng ghi lại thông tin giao dịch bán lẻ gồm sản phẩm, số lượng và đơn giá.) check Point-of-sale printout – Biên lai tại điểm bán Ví dụ: A sales receipt is often a point-of-sale printout issued by a cash register or POS system. (Phiếu bán hàng thường là biên lai in ra từ máy tính tiền tại quầy.) check Accounting voucher – Chứng từ kế toán Ví dụ: The sales receipt may be used as an accounting voucher in bookkeeping. (Phiếu bán hàng còn được dùng làm chứng từ kế toán trong ghi sổ.)