VIETNAMESE
phiên bản
bản
ENGLISH
version
/ˈvɜrʒən/
Phiên bản là một dạng cụ thể của cái gì đó khác với một dạng trước đó hoặc các dạng khác của cùng một dạng.
Ví dụ
1.
Phiên bản tiếng Anh của cuốn sách sẽ được xuất bản vào năm sau.
The English version of the book will be published next year.
2.
Phiên bản mới của chương trình xử lý văn bản sẽ sớm ra mắt.
A new version of the word processing program should be available soon.
Ghi chú
Cùng phân biệt edition và version nha!
- Phiên bản (version) được sử dụng khi một người viết giấy hoặc đang nói với bạn điều gì đó và thay đổi cách các sự kiện xảy ra.
- Ấn bản (edition) được sử dụng khi một tác phẩm viết đã được xuất bản và một ấn bản khác được xuất bản sau bài báo gốc.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết