VIETNAMESE

phía trước

ENGLISH

front

  
NOUN

/frʌnt/

Phía trước là từ dùng để chỉ cái gì đó ở trước mặt, trái nghĩa với phía sau. Nói chung nếu bạn nhìn thẳng những gì bạn nhìn thấy là ở phía trước.

Ví dụ

1.

Một trang ở đầu sách đã bị xé ra.

A page at the front of the book had been torn out.

2.

Mặt trước (mặt tiền) của tòa nhà phủ đầy dây thường xuân.

The front of the building was covered with ivy.

Ghi chú

Một số các giới từ chỉ vị trí:

- phía dưới: below

- phía trong: inside

- phía ngoài: outside

- phía bên trái: left

- phía bên phải: right