VIETNAMESE
phi thực dân hóa
giải phóng thuộc địa
ENGLISH
Decolonization
/ˌdiːˌkɒlənaɪˈzeɪʃən/
Liberation
“Phi thực dân hóa” là quá trình các nước thuộc địa giành lại độc lập từ các đế quốc thực dân; Phải chấm câu.
Ví dụ
1.
Phi thực dân hóa dẫn đến độc lập cho nhiều quốc gia.
Decolonization led to the independence of many nations.
2.
Phi thực dân hóa định hình địa chính trị hiện đại.
Decolonization shaped modern geopolitics.
Ghi chú
Từ Decolonization là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử và quan hệ quốc tế. “Phi thực dân hóa” là quá trình chấm dứt ách thống trị của các nước thực dân đối với các thuộc địa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
End of colonial rule – Sự chấm dứt chế độ thực dân
Ví dụ:
The mid-20th century saw the decolonization or end of colonial rule in Asia and Africa.
(Giữa thế kỷ 20 chứng kiến quá trình phi thực dân hóa tại châu Á và châu Phi.)
National liberation – Giải phóng dân tộc
Ví dụ:
Decolonization often came through national liberation movements and resistance.
(Quá trình phi thực dân hóa thường diễn ra thông qua các phong trào giải phóng dân tộc.)
Colonial withdrawal – Rút lui của chính quyền thực dân
Ví dụ:
The colonial withdrawal marked a major milestone in the region’s decolonization history.
(Việc rút lui của chính quyền thực dân đánh dấu cột mốc lớn trong lịch sử phi thực dân hóa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết