VIETNAMESE

phí môn bài

phí giấy phép kinh doanh

word

ENGLISH

Business license tax fee

  
NOUN

/ˈbɪznɪs ˈlaɪsəns tæks fiː/

license fee

"Phí môn bài" là khoản tiền phải nộp hàng năm để được cấp phép hoạt động kinh doanh theo quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Phí môn bài phải được nộp hàng năm.

The business license tax fee is payable annually.

2.

Không nộp phí môn bài sẽ bị phạt.

Failure to pay the license fee results in penalties.

Ghi chú

Từ phí môn bài thuộc lĩnh vực quản lý doanh nghiệp. DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Annually - Hàng năm Ví dụ: The business license tax fee is payable annually. (Phí môn bài phải được nộp hàng năm.) check Registration fee - Phí đăng ký kinh doanh Ví dụ: The registration fee is part of the business license tax. (Phí đăng ký là một phần của phí môn bài.) check Renewal fee - Phí gia hạn giấy phép Ví dụ: The business license tax fee includes renewal charges. (Phí môn bài bao gồm phí gia hạn giấy phép.) check Government levy - Thuế của chính phủ Ví dụ: The government levy is mandatory for all active businesses. (Thuế của chính phủ là bắt buộc đối với tất cả các doanh nghiệp đang hoạt động.) check License maintenance fee - Phí duy trì giấy phép Ví dụ: License maintenance fees are part of the business tax structure. (Phí duy trì giấy phép là một phần của cấu trúc thuế kinh doanh.)