VIETNAMESE

phí đăng kiểm

phí kiểm định

word

ENGLISH

Inspection fee

  
NOUN

/ɪnˈspɛkʃən fiː/

certification cost

"Phí đăng kiểm" là chi phí trả cho việc kiểm tra và cấp phép cho phương tiện hoặc thiết bị hoạt động hợp pháp.

Ví dụ

1.

Phí đăng kiểm được yêu cầu hàng năm.

The inspection fee is required annually.

2.

Trả chậm phí đăng kiểm dẫn đến bị phạt.

Delayed payment of the inspection fee leads to fines.

Ghi chú

Từ phí đăng kiểm (inspection fee) thuộc lĩnh vực giao thông và kỹ thuật. DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Technical inspection fee - Phí kiểm tra kỹ thuật Ví dụ: Vehicles must pass the technical inspection fee annually. (Các phương tiện phải nộp phí kiểm tra kỹ thuật hàng năm.) check Certification fee - Phí cấp chứng nhận Ví dụ: The inspection fee includes a certification fee for compliance. (Phí đăng kiểm bao gồm phí cấp chứng nhận để đảm bảo tuân thủ.) check Vehicle inspection charge - Phí kiểm tra phương tiện Ví dụ: Vehicle inspection charges are mandatory for commercial trucks. (Phí kiểm tra phương tiện là bắt buộc đối với xe tải thương mại.) check Safety check fee - Phí kiểm tra an toàn Ví dụ: The inspection fee ensures all vehicles meet safety standards. (Phí đăng kiểm đảm bảo tất cả phương tiện đáp ứng tiêu chuẩn an toàn.) check Renewal fee - Phí gia hạn kiểm định Ví dụ: A renewal fee applies for expired inspection certificates. (Phí gia hạn áp dụng cho các giấy chứng nhận kiểm định đã hết hạn.)