VIETNAMESE

phi hiện thực

không thực tế, viển vông

word

ENGLISH

unrealistic

  
ADJ

/ˌʌn.rɪəˈlɪs.tɪk/

impractical, visionary

Phi hiện thực là không phù hợp với thực tế hoặc không có khả năng xảy ra.

Ví dụ

1.

Những ý tưởng về xe bay của anh ấy là phi hiện thực với công nghệ hiện nay.

His ideas about flying cars are unrealistic for today’s technology.

2.

Kế hoạch thuộc địa hóa sao Hỏa sớm bị coi là phi hiện thực.

The plan to colonize Mars soon is considered unrealistic.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Unrealistic nhé! check Impractical - Không thực tế, không khả thi trong thực tế. Phân biệt: Impractical chỉ những ý tưởng hoặc kế hoạch không thực tế và không thể thực hiện được trong hoàn cảnh thực tế, trong khi Unrealistic thường chỉ sự không phù hợp với những gì có thể đạt được. Ví dụ: His plans were deemed impractical by the committee. (Kế hoạch của anh ấy đã bị đánh giá là không thực tế bởi ủy ban.) check Fanciful - Không thực tế, dựa trên tưởng tượng, mơ mộng. Phân biệt: Fanciful thường miêu tả những điều không thực tế dựa trên tưởng tượng hoặc ảo mộng, trong khi Unrealistic chỉ những điều không thể thực hiện được do thiếu tính khả thi. Ví dụ: The idea of living on Mars is fanciful for now. (Ý tưởng sống trên sao Hỏa là không thực tế vào lúc này.) check Impossible - Không thể thực hiện được, không thể xảy ra. Phân biệt: Impossible nhấn mạnh vào tính không thể đạt được, trong khi Unrealistic có thể chỉ sự không phù hợp nhưng không phải là tuyệt đối không thể. Ví dụ: His dreams were impossible to achieve with such limited resources. (Giấc mơ của anh ấy là không thể đạt được với nguồn lực hạn chế như vậy.)