VIETNAMESE
phí hạ tầng cảng biển
phí cơ sở cảng
ENGLISH
Port infrastructure fee
/pɔːt ˌɪnfrəˈstrʌktʃə fiː/
port facility fee
"Phí hạ tầng cảng biển" là chi phí áp dụng cho việc sử dụng cơ sở hạ tầng tại cảng biển.
Ví dụ
1.
Phí hạ tầng cảng biển được bao gồm trong chi phí vận chuyển.
The port infrastructure fee is included in shipping costs.
2.
Các cảng đầu tư vào nâng cấp thông qua phí hạ tầng.
Ports invest in upgrades through infrastructure fees.
Ghi chú
Từ phí hạ tầng cảng biển (port infrastructure fee) thuộc lĩnh vực logistics và vận tải biển. DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé!
Terminal fee - Phí bến cảng
Ví dụ:
The port infrastructure fee includes terminal fee for cargo handling.
(Phí hạ tầng cảng biển bao gồm phí bến cảng cho việc xử lý hàng hóa.)
Harbor maintenance fee - Phí bảo trì cảng biển
Ví dụ:
The harbor maintenance fee is a key part of the port infrastructure fee.
(Phí bảo trì cảng biển là một phần quan trọng của phí hạ tầng cảng biển.)
Cargo service charge - Phí dịch vụ hàng hóa
Ví dụ:
The port infrastructure fee covers cargo service charges.
(Phí hạ tầng cảng biển bao gồm phí dịch vụ hàng hóa.)
Docking fee - Phí neo đậu tại cảng
Ví dụ:
Docking fees are part of the port infrastructure fee structure.
(Phí neo đậu tại cảng là một phần của cấu trúc phí hạ tầng cảng biển.)
Maritime development fee - Phí phát triển hàng hải
Ví dụ:
Maritime development fees are added to the port infrastructure fee.
(Phí phát triển hàng hải được thêm vào phí hạ tầng cảng biển.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết