VIETNAMESE

Hà tằng

chưa từng trước đây

word

ENGLISH

Never before

  
ADV

/ˈnɛvər bɪˈfɔːr/

unprecedentedly

Hà tằng có nghĩa là chưa bao giờ, không từng xảy ra.

Ví dụ

1.

Anh ta chưa hà tằng gặp chuyện này trước đây.

Đây là lần đầu tôi thấy sự việc này, hà tằng chưa xảy ra.

2.

He has never encountered this before.

This is the first time I've seen this, it's never happened before.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số idioms (thành ngữ / tục ngữ) có sử dụng từ Never nhé! check It’s now or never – Đây là cơ hội duy nhất Ví dụ: You have to take this chance. It’s now or never! (Cậu phải nắm lấy cơ hội này. Đây là cơ hội duy nhất!) check Never say never – Đừng bao giờ nói không bao giờ Ví dụ: I thought I’d never enjoy skydiving, but never say never. (Tôi từng nghĩ mình không bao giờ thích nhảy dù, nhưng đừng bao giờ nói không bao giờ.)