VIETNAMESE

phí chạy điện cont lạnh

phí điện lạnh

word

ENGLISH

Reefer electricity fee

  
NOUN

/ˈriːfə ˈɪlɛkˌtrɪsɪti fiː/

refrigerated container fee

"Phí chạy điện cont lạnh" là chi phí cho việc cung cấp điện năng để vận hành container lạnh bảo quản hàng hóa.

Ví dụ

1.

Phí chạy điện cont lạnh được tính hàng ngày.

The reefer electricity fee is billed daily.

2.

Phí điện lạnh thay đổi tùy cảng.

Reefer electricity fees vary by port.

Ghi chú

Từ phí chạy điện cont lạnh (reefer electricity fee) thuộc lĩnh vực logistics và vận tải hàng hóa. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Refrigerated container charge - Phí container lạnh Ví dụ: The reefer electricity fee includes refrigerated container charges. (Phí chạy điện cont lạnh bao gồm phí container lạnh.) check Power consumption cost - Chi phí tiêu thụ điện Ví dụ: The power consumption cost is billed daily for reefer containers. (Chi phí tiêu thụ điện được tính hàng ngày cho các container lạnh.) check Energy surcharge - Phụ phí năng lượng Ví dụ: An energy surcharge is added to the reefer electricity fee during peak hours. (Phụ phí năng lượng được thêm vào phí chạy điện cont lạnh trong giờ cao điểm.) check Cold chain logistics - Logistics chuỗi lạnh Ví dụ: Reefer electricity fees are essential for cold chain logistics. (Phí chạy điện cont lạnh rất quan trọng trong logistics chuỗi lạnh.) check Hourly usage rate - Giá sử dụng theo giờ Ví dụ: The reefer electricity fee is based on hourly usage rates. (Phí chạy điện cont lạnh được tính dựa trên giá sử dụng theo giờ.)