VIETNAMESE

chạy điện

dùng điện, hoạt động bằng điện

word

ENGLISH

electric-powered

  
ADJ

/ɪˈlɛktrɪk ˈpaʊərd/

electrically driven

"Chạy điện" là hoạt động vận hành thiết bị hoặc phương tiện bằng năng lượng điện.

Ví dụ

1.

Phương tiện chạy điện không phát thải ô nhiễm.

The electric-powered vehicle emits zero pollution.

2.

Các thiết bị chạy điện ngày càng phổ biến.

Electric-powered devices are becoming more common.

Ghi chú

Từ electric-powered là một từ ghép của electric (điện) và powered (được cung cấp năng lượng). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Battery-powered – Chạy bằng pin Ví dụ: The electric-powered car is a type of battery-powered vehicle. (Xe chạy điện là một loại phương tiện chạy bằng pin.) check Solar-powered – Chạy bằng năng lượng mặt trời Ví dụ: Solar-powered lights are an eco-friendly alternative. (Đèn chạy bằng năng lượng mặt trời là một lựa chọn thân thiện với môi trường.) check Hydro-powered – Chạy bằng năng lượng nước Ví dụ: Hydro-powered turbines generate electricity for nearby villages. (Tuabin chạy bằng năng lượng nước tạo ra điện cho các làng lân cận.)