VIETNAMESE

phép thuật

yêu thuật, ma thuật

ENGLISH

magic

  
NOUN

/ˈmæʤɪk/

sorcery

Phép thuật là những hành vi thay đổi sự thật dựa vào ý muốn. Nó có thể điều khiển được biện mạo của sự thật qua một điều gì đó huyền bí hoặc qua quá trình được thần thánh hóa.

Ví dụ

1.

Anh ta cảm nhận được sự hiện diện của phép thuật bóng tối mạnh mẽ

He sensed the presence of powerful dark magic.

2.

Một lối đi xuyên qua đám đông như một phép thuật.

A passage was cleared through the crowd like magic.

Ghi chú

Các khái niệm về ma thuật trong tiếng Anh cần lưu ý:

- phép thuật: magic

- yêu thuật: sorcery

- tà thuật: witchcraft

- thuật giả kim: alchemy

- phép gọi hồn: necromancy