VIETNAMESE

phép lịch sự

ENGLISH

politeness

  
NOUN

/pəˈlaɪtnəs/

Civility

Phép lịch sự là cách cư xử hay phép xã giao tốt trong xã hội loài người.

Ví dụ

1.

Lịch sự là một phần tính cách truyền thống của người Anh.

Politeness is traditionally part of the British character.

2.

Anh lịch sự đứng lên và nhường chỗ cho cô.

He stood up out of politeness and offered her his seat.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số danh từ miêu tả phẩm chất tích cực của con người nhé:

Phép lịch sự: politeness

Lòng biết ơn: gratitude

Lòng nhân ái: compassion

Lòng quyết tâm: determination

Lòng tự trọng: self-esteem