VIETNAMESE

phép hoán dụ

hoán dụ

word

ENGLISH

Metonymy

  
NOUN

/ˈmɛtənɪmi/

phép hoán dụ là biện pháp tu từ dùng một phần để biểu thị toàn thể, hoặc ngược lại.

Ví dụ

1.

Phép hoán dụ thường gặp trong lời nói hàng ngày.

Metonymy is common in everyday speech.

2.

Cụm từ "the crown" là phép hoán dụ cho hoàng gia.

The phrase "the crown" is a metonymy for royalty.

Ghi chú

Từ metonymy là một từ ghép của meta- (thay đổi, chuyển đổi)-onymy (tên, danh xưng). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Metaphor – Ẩn dụ Ví dụ: The author used a metaphor to illustrate her point. (Tác giả đã sử dụng một ẩn dụ để minh họa ý của mình.) check Metaphysics – Siêu hình học Ví dụ: Metaphysics explores concepts like existence and reality. (Siêu hình học nghiên cứu các khái niệm như tồn tại và thực tại.) check Homonymy – Đồng âm khác nghĩa Ví dụ: Homonymy can make a language more difficult to learn. (Đồng âm khác nghĩa có thể khiến việc học một ngôn ngữ trở nên khó khăn hơn.)