VIETNAMESE

hoán dụ

ENGLISH

metonymy

  
NOUN

/məˈtɑnəmi/

Hoán dụ là cách gọi tên sự vật, hiện tượng khái niệm này bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có nét tương cận với nó nhằm làm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt.

Ví dụ

1.

Phép hoán dụ được thành lập dựa trên mối quan hệ của sự vật này với sự vật khác.

The metonymy is founded on the relation of one thing to another.

2.

"Nhà Trắng" là một ví dụ về hoán dụ, trong đó tên của một tòa nhà được sử dụng để đại diện cho toàn bộ chính quyền của tổng thống Hoa Kỳ.

"The White House" is an example of metonymy, where the name of a building is used to represent the entire U.S. presidential administration.

Ghi chú

Cùng học một số từ vựng về các biện pháp tu từ phổ biến nhé!

- metaphor (ẩn dụ)

- metonymy (hoán dụ)

- simile (so sánh)

- personification (nhân hoá)

- euphemism (nói giảm nói tránh)

- rhetorical question (câu hỏi tu từ)