VIETNAMESE

phép chính tả

chính tả

word

ENGLISH

Orthography

  
NOUN

/ɔːrˈθɒɡrəfi/

phép chính tả là quy tắc viết đúng của một ngôn ngữ.

Ví dụ

1.

Phép chính tả tiếng Anh có thể khó học.

English orthography can be challenging to learn.

2.

Anh ấy tập trung cải thiện kỹ năng chính tả.

He focuses on improving his orthography skills.

Ghi chú

Từ orthography là một từ ghép của ortho- (thẳng, đúng)-graphy (viết, mô tả). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Orthodontics – Chỉnh nha Ví dụ: Orthodontics is the branch of dentistry that straightens teeth. (Chỉnh nha là ngành nha khoa chuyên chỉnh thẳng răng.) check Orthopedic – Chỉnh hình Ví dụ: Orthopedic doctors specialize in treating musculoskeletal issues. (Các bác sĩ chỉnh hình chuyên điều trị các vấn đề về cơ xương khớp.) check Calligraphy – Thư pháp Ví dụ: Many people take calligraphy classes to improve their handwriting. (Nhiều người tham gia các lớp thư pháp để cải thiện chữ viết tay.)