VIETNAMESE

phe phẩy

Vẫy quạt, Quạt

word

ENGLISH

Fan

  
VERB

/fæn/

Wave, Flutter

Phe phẩy là hành động vẫy hoặc làm chuyển động nhẹ nhàng qua lại, thường để tạo không khí mát.

Ví dụ

1.

Cô ấy phe phẩy quạt bằng một tờ giấy.

She fanned herself with a paper.

2.

Anh ấy phe phẩy lửa để nó cháy nhanh hơn.

He fanned the fire to make it burn faster.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Fan khi nói hoặc viết nhé! check Fan the flames - Thổi bùng ngọn lửa Ví dụ: The firefighters fanned the flames to control the spread. (Lính cứu hỏa phe phẩy ngọn lửa để kiểm soát sự lan rộng.) check Fan oneself with [object] - Quạt bằng [vật gì đó] Ví dụ: She fanned herself with a piece of paper on a hot day. (Cô ấy phe phẩy quạt bằng một tờ giấy trong ngày nóng bức.) check Fan out leaves - Trải lá ra thành hình quạt Ví dụ: The peacock fanned out its feathers to attract a mate. (Con công phe phẩy lông để thu hút bạn tình.)