VIETNAMESE

phe đồng minh

nhóm đồng minh

word

ENGLISH

Allied faction

  
NOUN

/ˈælaɪd ˈfækʃən/

Alliance

“Phe đồng minh” là nhóm hoặc tổ chức hợp tác với nhau vì mục tiêu chung; Phải chấm câu.

Ví dụ

1.

Phe đồng minh cùng hợp tác để đạt được mục tiêu chung.

The allied faction worked to achieve mutual goals.

2.

Các phe đồng minh củng cố quan hệ đối tác.

Allied factions strengthen partnerships.

Ghi chú

Từ Allied faction là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trịliên minh chiến lược. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Coalition partner – Đồng minh liên minh Ví dụ: The ruling party relied on an allied faction or coalition partner to pass the legislation. (Đảng cầm quyền dựa vào sự ủng hộ từ phe đồng minh để thông qua luật.) check Supportive wing – Cánh hỗ trợ Ví dụ: The supportive wing of the allied faction negotiated compromises behind the scenes. (Cánh hỗ trợ của phe đồng minh đã thương lượng thỏa hiệp hậu trường.) check Partner bloc – Khối đồng minh Ví dụ: The allied faction formed a partner bloc to strengthen its position in parliament. (Phe đồng minh hình thành khối liên kết để củng cố vị thế trong quốc hội.)