VIETNAMESE

phê bình

Chỉ trích, Đánh giá

word

ENGLISH

Criticize

  
VERB

/ˈkrɪtɪsaɪz/

Evaluate, Comment

Phê bình là hành động nhận xét hoặc đưa ra ý kiến chỉ trích về một hành động hoặc sự việc.

Ví dụ

1.

Quản lý phê bình nhóm vì hiệu suất kém.

The manager criticized the team for poor performance.

2.

Cô ấy phê bình kế hoạch vì không thực tế.

She criticized the plan for being unrealistic.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Criticize khi nói hoặc viết nhé! check Criticize [something] for [reason] - Chỉ trích [cái gì] vì [lý do] Ví dụ: The manager criticized the plan for its lack of detail. (Quản lý phê bình kế hoạch vì thiếu chi tiết.) check Criticize harshly - Phê bình gay gắt Ví dụ: She criticized the proposal harshly during the meeting. (Cô ấy phê bình kế hoạch một cách gay gắt trong buổi họp.) check Criticize constructively - Phê bình mang tính xây dựng Ví dụ: He criticized her work constructively to help her improve. (Anh ấy phê bình công việc của cô một cách xây dựng để giúp cô ấy cải thiện.)