VIETNAMESE

phẫu thuật thẩm mỹ

phẫu thuật dao kéo

ENGLISH

cosmetic surgery

  
NOUN

/kɑzˈmɛtɪk ˈsɜrʤəri/

nip and tuck

Phẫu thuật thẩm mỹ là một chuyên ngành phẫu thuật liên quan đến việc phục hồi, tái thiết hoặc thay đổi cơ thể con người.

Ví dụ

1.

Chi phí phẫu thuật thẩm mỹ đã tiêu tốn của cô hàng nghìn đô la.

Cosmetic surgery has cost her thousands of dollars.

2.

Tôi không tán thành việc phẫu thuật thẩm mỹ.

I don't approve of cosmetic surgery.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt plastic surgerycosmedic surgery nhé!

- Plastic surgery (phẫu thuật tạo hình và tái tạo) tập trung vào hồi phục chức năng, khôi phục lại vẻ ngoài ban đầu Ví dụ: The burnt victim had plastic surgery to regain some of their former apperance. (Bệnh nhân bị bỏng tiến hành cuộc phẫu thuật thẩm mỹ để khôi phục lại vẻ đẹp ngày xưa.)

- Cosmetic surgery (phẫu thuật thẩm mỹ) tập trung vào việc chỉnh sửa gia tăng vẻ đẹp của bệnh nhân. Ví dụ: A famous actor has cosmetic surgery in increase his attractiveness. (Một diễn viên nổi tiếng đã phẫu thuật thẩm mỹ để được đẹp trai hơn.)