VIETNAMESE

vi phạm hợp đồng

ENGLISH

breach of contract

  
NOUN

/briʧ ʌv ˈkɑnˌtrækt/

Vi phạm hợp đồng là việc một bên có nghĩa vụ không thực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn, thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ hoặc thực hiện không đúng nội dung của nghĩa vụ theo thỏa thuận giữa các bên hoặc theo các quy định của pháp luật.

Ví dụ

1.

Vào ngày 12/2 năm 2007, Hilton đã bị đối tác của mình kiện vì vi phạm hợp đồng.

On February 12 2007, Hilton was sued for breach of contract by her partners.

2.

Bạn có thể bị kiện vì vi phạm hợp đồng vì vậy hãy chắc chắn rằng bạn hiểu chính xác những gì có trong hợp đồng.

You can be sued for breach of contract so make sure you understand exactly what the contract covers.

Ghi chú

"Cùng phân biệt breach violation nha!

- breach violation đều có nghĩa là vi phạm nhưng breach thường được sử dụng khi liên quan đến các vấn đề về hợp đồng, về thỏa thuận của 2 bên. Trong khi đó, violation thì thường được sử dụng một cách bao quát hơn trong các vấn đề liên quan đến pháp luật.

Ví dụ:

- The parties involved in a breach of contract may resolve the issue among themselves, or in a court of law.

(Các bên liên quan đến vi phạm hợp đồng có thể tự giải quyết với nhau hoặc thông qua 1 phiên toà xét xử.)

- Driving under the influence of achohol is a type of law violation.

(Lái xe sau khi uống bia rượu là 1 loại hình vi phạm pháp luật.)