VIETNAMESE
phát triển quá nhanh làm ảnh hưởng đến thứ khác
Tăng trưởng quá mức
ENGLISH
Overdevelop
/ˌoʊvərdɪˈvɛləp/
Overexpand
Phát triển quá nhanh làm ảnh hưởng đến thứ khác là hành động tăng trưởng vượt mức gây tác động tiêu cực đến yếu tố khác.
Ví dụ
1.
Thành phố phát triển quá nhanh làm ảnh hưởng đến giao thông.
The city overdeveloped, causing traffic issues.
2.
Phát triển quá mức gây hại cho môi trường.
Overdevelopment led to environmental damage.
Ghi chú
Từ overdevelop là từ ghép của (over- – quá, develop – phát triển), thường dùng trong quy hoạch, đô thị, hoặc sinh học. Cùng DOL xem thêm các từ ghép với over- nhé:
overuse – sử dụng quá mức
Ví dụ:
Overuse of antibiotics causes resistance.
(Việc lạm dụng kháng sinh gây ra hiện tượng kháng thuốc.)
overwork – làm việc quá sức
Ví dụ:
He collapsed from overwork.
(Anh ấy gục ngã vì làm việc quá sức.)
overeat – ăn quá nhiều
Ví dụ:
Don’t overeat before bed.
(Đừng ăn quá nhiều trước khi đi ngủ.)
overreact – phản ứng thái quá
Ví dụ:
Try not to overreact to criticism.
(Cố gắng đừng phản ứng thái quá trước lời phê bình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết