VIETNAMESE

phát triển nhanh chóng

Phát triển mau lẹ, Tăng trưởng nhanh

word

ENGLISH

Rapidly develop

  
VERB

/ˈræpɪdli dɪˈvɛləp/

Expand rapidly

Phát triển nhanh chóng là sự tăng trưởng vượt bậc trong thời gian ngắn.

Ví dụ

1.

Thành phố đã phát triển nhanh chóng trong những năm gần đây.

The city has rapidly developed in recent years.

2.

Công nghệ phát triển nhanh chóng chỉ trong một thập kỷ.

The technology rapidly developed in just a decade.

Ghi chú

Develop có thể kết hợp với nhiều trạng từ để miêu tả sự phát triển nhanh chóng hoặc theo những cách khác nhau. Cùng DOL tìm hiểu một số trạng từ thường đi cùng develop nhé! check Quickly develop - Phát triển nhanh Ví dụ: She quickly developed a strong understanding of the new software. (Cô ấy đã nhanh chóng phát triển sự hiểu biết vững về phần mềm mới.) check Significantly develop - Phát triển đáng kể Ví dụ: The city has significantly developed in the past decade, with more infrastructure and businesses. (Thành phố đã phát triển đáng kể trong thập kỷ qua, với nhiều cơ sở hạ tầng và doanh nghiệp.) check Steadily develop - Phát triển ổn định Ví dụ: The company has steadily developed its market share over the years. (Công ty đã phát triển ổn định thị phần của mình qua các năm.) check Gradually develop - Phát triển dần dần Ví dụ: The relationship between the two countries gradually developed over several decades. (Quan hệ giữa hai quốc gia phát triển dần dần trong suốt nhiều thập kỷ.)