VIETNAMESE

phát triển chiều cao

word

ENGLISH

Increase height

  
VERB

/ˌɪnˈkriːs haɪt/

Phát triển chiều cao là quá trình tăng chiều cao của cơ thể qua thời gian.

Ví dụ

1.

Tập thể dục thường xuyên giúp phát triển chiều cao.

Regular exercise helps increase height.

2.

Đứa trẻ phát triển chiều cao nhanh chóng trong một năm.

The child increased height rapidly in one year.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm một số danh từ thường đi cùng increase nhé! check Increase speed - Tăng tốc độ Ví dụ: The car's engine was modified to increase speed and performance. (Động cơ của xe đã được chỉnh sửa để tăng tốc độ và hiệu suất.) check Increase revenue - Tăng doanh thu Ví dụ: The new marketing strategy aims to increase revenue over the next quarter. (Chiến lược marketing mới nhằm tăng doanh thu trong quý tới.) check Increase productivity - Tăng năng suất Ví dụ: Implementing new technologies can significantly increase productivity in the workplace. (Việc triển khai công nghệ mới có thể tăng năng suất đáng kể tại nơi làm việc.)