VIETNAMESE
phát triển bền vững
ENGLISH
sustainable development
/səˈsteɪnəbəl dɪˈvɛləpmənt/
Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng các nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm ảnh hưởng đến khả năng của các thế hệ tương lai trong việc đáp ứng các nhu cầu của chính họ.
Ví dụ
1.
Chính phủ hai nước sẽ cùng nhau tìm kiếm các giải pháp cho các vấn đề môi trường dựa trên các nguyên tắc phát triển bền vững về môi trường.
The two governments will work together on solutions for environmental problems based on principles of environmentally sustainable development.
2.
Chúng tôi đã có một cuộc tranh luận dài trong ủy ban về phát triển bền vững.
We had a long debate in committee on sustainable development.
Ghi chú
Cùng phân biệt sustainability và sustainble development nha!
- Phát triển bền vững (sustainable development) là sự phát triển đáp ứng các nhu cầu của thế hệ hiện tại mà không làm ảnh hưởng đến khả năng của các thế hệ tương lai trong việc đáp ứng các nhu cầu của chính họ.
- Sự bền vững (sustainability) là khả năng được duy trì ở một tỉ lệ hoặc mức độ nhất định.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết