VIETNAMESE

phát tín hiệu

Gửi tín hiệu, Phát tín hiệu

word

ENGLISH

Transmit a signal

  
VERB

/ˈtrænzmɪt ə ˈsɪɡnəl/

Send a signal

Phát tín hiệu là hành động phát ra tín hiệu để giao tiếp hoặc cảnh báo.

Ví dụ

1.

Tháp phát tín hiệu đến các thiết bị.

The radio tower transmits a signal to devices.

2.

Họ phát tín hiệu cầu cứu đến đội cứu hộ.

They transmitted a distress signal to the rescue team.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu cách sử dụng từ Transmit a signal khi nói hoặc viết nhé! check Transmit radio signals - Phát tín hiệu radio Ví dụ: The tower transmits radio signals to remote areas. (Tháp phát tín hiệu radio đến các khu vực xa xôi.) check Transmit emergency signals - Phát tín hiệu khẩn cấp Ví dụ: The beacon transmitted emergency signals to the rescue team. (Đèn hiệu phát tín hiệu khẩn cấp đến đội cứu hộ.) check Transmit data signals - Phát tín hiệu dữ liệu Ví dụ: The device transmits data signals via Wi-Fi. (Thiết bị phát tín hiệu dữ liệu qua Wi-Fi.)