VIETNAMESE

Cáp tín hiệu

word

ENGLISH

Signal cable

  
NOUN

/ˈsɪgnəl ˈkeɪbəl/

Communication wire

Cáp tín hiệu là một dây dẫn dùng để truyền tín hiệu giữa các thiết bị.

Ví dụ

1.

Cáp tín hiệu kết nối màn hình với máy tính.

The signal cable connects the monitor to the computer.

2.

Cáp tín hiệu cần được thay thế.

The signal cable needs replacement.

Ghi chú

Từ Cáp tín hiệu là một từ vựng thuộc lĩnh vực viễn thôngkỹ thuật điện tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Signal Cable - Cáp tín hiệu Ví dụ: Signal cables are used to transmit data in electrical systems. (Cáp tín hiệu được sử dụng để truyền dữ liệu trong các hệ thống điện.) Connector - Đầu nối Ví dụ: The signal cable requires a compatible connector. (Cáp tín hiệu cần một đầu nối tương thích.) Transmission Line - Đường truyền tải Ví dụ: The transmission line ensures efficient data flow. (Đường truyền tải đảm bảo luồng dữ liệu hiệu quả.)