VIETNAMESE
Máy phát tín hiệu
–
ENGLISH
signal generator
/ˈsɪɡnəl ˈdʒɛnəreɪtər/
–
Máy phát tín hiệu là thiết bị tạo ra tín hiệu điện, được dùng để kiểm tra, điều khiển hoặc truyền thông trong các hệ thống điện tử.
Ví dụ
1.
Máy phát tín hiệu được sử dụng để kiểm tra đáp ứng tần số của mạch điện.
The signal generator was used to test the circuit's frequency response.
2.
Kỹ sư điều chỉnh máy phát tín hiệu để hiệu chuẩn thiết bị.
Engineers adjust the signal generator to calibrate their instruments.
Ghi chú
Máy phát tín hiệu là một từ vựng thuộc chuyên ngành điện tử và viễn thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Oscillator - Bộ dao động
Ví dụ: An oscillator generates periodic signals for electronic circuits.
(Bộ dao động tạo ra tín hiệu tuần hoàn cho các mạch điện tử.)
Function generator - Bộ tạo hàm
Ví dụ: The function generator can produce different waveforms for testing circuits.
(Bộ tạo hàm có thể tạo ra các dạng sóng khác nhau để kiểm tra mạch.)
RF signal generator - Máy phát tín hiệu tần số vô tuyến
Ví dụ: The RF signal generator is essential for testing wireless communication devices.
(Máy phát tín hiệu tần số vô tuyến rất quan trọng trong việc kiểm tra các thiết bị liên lạc không dây.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết