VIETNAMESE

công nợ phát sinh

các khoản nợ phát sinh

word

ENGLISH

accrued liabilities

  
NOUN

/əˈkruːd ˌlaɪəˈbɪlɪtiz/

new liabilities

“Công nợ phát sinh” là các khoản nợ mới phát sinh trong kỳ kế toán, chưa được thanh toán hoặc ghi nhận đầy đủ.

Ví dụ

1.

Công nợ phát sinh đã được ghi nhận chính xác.

The accrued liabilities were recorded accurately.

2.

Họ đã theo dõi chặt chẽ các công nợ phát sinh.

They tracked all accrued liabilities carefully.

Ghi chú

Từ công nợ phát sinh (accrued liabilities) thuộc lĩnh vực kế toán. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Accrued expenses - Chi phí dồn tích Ví dụ: Accrued liabilities include unpaid accrued expenses at the reporting date. (Công nợ phát sinh bao gồm các chi phí dồn tích chưa thanh toán tại ngày báo cáo.) check Payroll liabilities - Nợ lương Ví dụ: Payroll liabilities are common examples of accrued liabilities. (Nợ lương là ví dụ phổ biến của công nợ phát sinh.) check Interest payable - Lãi phải trả Ví dụ: Accrued liabilities may include interest payable on loans. (Công nợ phát sinh có thể bao gồm lãi phải trả cho các khoản vay.) check Utility bills - Hóa đơn tiện ích Ví dụ: Unpaid utility bills are recorded as accrued liabilities. (Các hóa đơn tiện ích chưa thanh toán được ghi nhận là công nợ phát sinh.) check Accounting accrual - Hạch toán dồn tích Ví dụ: Accrued liabilities are recorded based on the accounting accrual principle. (Công nợ phát sinh được ghi nhận dựa trên nguyên tắc hạch toán dồn tích.)